1. Sách, giáo trình và tài liệu giảng dạy
TT |
Tên Tác giả |
Tên tài liệu |
Năm |
Nơi xuất bản |
1 |
Dương Quốc Việt – Lê Văn Chua |
Cơ sở lý thuyết Galois |
2007 |
Sách chuyên khảo NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 |
Hoàng Huy Sơn |
Đại số sơ cấp |
2009 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
3 |
Hoàng Huy Sơn |
Đại số đại cương |
2012 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
4 |
Phạm Mỹ Hạnh |
Đại số tuyến tính |
2014 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
5 |
Phạm Văn Bản |
Tin học cho Toán học |
2015 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
6 |
Bùi Đức Thắng – Nguyễn Huy Hoàng |
Quy hoạch tuyến tính |
2015 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
7 |
Nguyễn Phương Thảo – Đỗ Thị Trinh |
Lịch sử Toán |
2015 |
Sách tham khảo ĐHQG Hà Nội |
8 |
Diệp Hoàng Ân |
Xác suất thống kê A |
2016 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
9 |
Trần Thị Ngọc Giàu |
Toán A3 |
2016 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
10 |
Lê Văn Chua |
Lý thuyết Galoa |
2017 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
11 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học vi phân |
2018 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
12 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Nhập môn đa tạp khả vi |
2018 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
13 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học Affine và Euclid |
2018 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
14 |
Phạm Mỹ Hạnh |
Lý thuyết các tập hợp số |
2018 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
15 |
Lê Kiên Thành |
Giải tích 2 |
2018 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
16 |
Nguyễn Phương Thảo – Diệp Hoàng Ân – Phạm Văn Bản |
Toán Cao cấp |
2019 |
Sách chuyên khảo NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
17 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học xạ ảnh |
2019 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
18 |
Võ Thành Tài – Nguyễn Huy Hoàng |
Giải tích 1 |
2020 |
Sách tham khảo NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 |
Lê Kiên Thành |
Toán A1 |
2020 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
20 |
Phan Văn Long Em |
Giải tích hàm |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
21 |
Phan Văn Long Em |
Tôpô đại cương |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
22 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học phi Euclide |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
23 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học sơ cấp |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
24 |
Lê Kiên Thành |
Phương pháp tính |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
25 |
Lê Kiên Thành |
Toán A2 |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
26 |
Phạm Văn Bản |
Lý thuyết số |
2021 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
27 |
Trần Trung-Trịnh Thị Phương Thảo (đồng chủ biên); Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường, Nguyễn Phương Thảo, Lê Minh Cường. |
Rèn luyện kỹ năng cho sinh viên đại học sư phạm Toán tiếp cận hoạt động dạy học ở trường phổ thông |
2019 |
Sách chuyên khảo NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
TS. Phạm Thị Thu Hường (Chủ biên), ThS. Lê Văn Chua |
Giáo trình Xác suất thống kê |
2022 |
Giáo trình NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
29 |
TS. Nguyễn Phương Thảo (Chủ biên), ThS. Phạm Văn Bản, ThS. Diệp Hoàng Ân |
Giáo trình Tin học trong dạy và học Toán |
2022 |
Giáo trình NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
30 |
TS. Lê Ngọc Quỳnh (Chủ biên), ThS. Lê Kiên Thành |
Giáo trình Toán cao cấp (Giải tích hàm nhiều biến) |
2022 |
Giáo trình NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
31 |
TS. Lê Ngọc Quỳnh (Chủ biên) |
Giáo trình Nhập môn đa tạp khả vi |
2022 |
Giáo trình NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
32 |
Lê Ngọc Quỳnh |
Hình học cao cấp |
2022 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
33 |
Phạm Thị Thu Hoa |
Tiếng Anh chuyên ngành – Sư phạm Toán học |
2022 |
Tài liệu giảng dạy ĐH An Giang |
2. Đề tài nghiên cứu khoa học
TT |
Tên Tác giả |
Tên đề tài |
Năm nghiệm thu |
Cấp nghiệm thu |
1 |
Nguyễn Phương Thảo (Thành viên) |
Phát triển năng lực vận dụng lý luận dạy học và phương pháp dạy học Toán cho sinh viên |
2017 |
Cấp Bộ (Đại học Thái Nguyên) |
2 |
Lê Ngọc Quỳnh (Thành viên) |
Lý thuyết phân bố giá trị cho ánh xạ phân hình và các vấn đề liên quan |
2017 |
Cấp Bộ (Nafosted) |
3 |
Diệp Hoàng Ân (Chủ nhiệm) |
Luật mạnh số lớn Chung-Teicher trong không gian Banach |
2017 |
Cấp Trường |
4 |
Phạm Văn Bản (Chủ nhiệm |
Xây dựng website hỗ trợ dạy và học học phần Tin học chuyên ngành Sư phạm Toán |
2017 |
Cấp Trường |
5 |
Lê Ngọc Quỳnh (Chủ nhiệm) |
Tính suy biến đại số của cặp ánh xạ phân hình có chung ảnh ngược đối với họ siêu phẳng di động |
2018 |
Cấp Trường |
6 |
Võ Thành Tài (Chủ nhiệm) |
Điều kiện đủ cho tính liên tục Holder của ánh xạ nghiệm bài toán điều khiển tối ưu |
2018 |
Cấp Trường |
7 |
Võ Thành Tài (Chủ nhiệm) |
Điều kiện đủ cho tính liên tục Hölder của ánh xạ nghiệm xấp xỉ và tính đặt chỉnh Hölder của bài toán điều khiển tối ưu phụ thuộc tham số |
2020 |
Cấp Trường |
8 |
Lê Kiên Thành (Chủ nhiệm) |
Quy tắc nhân tử Lagrange cho bài toán cân bằng vector |
2020 |
Cấp Trường |
9 |
Phạm Thị Thu Hoa (Chủ nhiệm) |
Đánh giá và đề xuất các giải pháp nâng cao kết quả nội suy đối với miền tính toán có dữ liệu thưa |
2020 |
Cấp Khoa |
10 |
Phạm Thị Thu Hoa – Phạm Mỹ Hạnh (Thành viên) |
Áp dụng mô hình Telemac 3D để mô phỏng dòng chảy và vận chuyển trầm tích tại khu vực ngã ba sông Hậu và sông Vàm Nao (khu vực sạt lở xã Mỹ Hội Đông) |
2021 |
Cấp Tỉnh |
11 |
Nguyễn Phương Thảo (Chủ nhiệm) – Vương Vĩnh Phát – Phạm Mỹ Hạnh (Thành viên) |
Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh phổ thông: Tiếp cận từ các trở ngại trong giao tiếp |
2021 |
Cấp Trường |
12 |
Lê Ngọc Quỳnh (Thành viên) |
Lý thuyết Nevanlinna cho ánh xạ phân hình và một số ứng dụng |
2021 |
Cấp Bộ (Nafosted) |
13 |
Lê Kiên Thành (Chủ nhiệm) |
Điều kiện cần tối ưu cho bài toán cân bằng vectơ dưới dạng quy tắc nhân tử Karush-Kuhn-Tucker |
2021 |
Cấp Trường |
14 |
Lê Ngọc Quỳnh (Chủ nhiệm) |
Mối quan hệ không tích phân của các ánh xạ phân hình từ đa tạp Kahler vào đa tạp xạ ảnh chia sẻ họ siêu mặt ở vị trí dưới tổng quát |
2021 |
Cấp Trường |
15 |
Phan Văn Long Em (Chủ nhiệm) |
Sự đồng bộ hóa trong mạng lưới đầy đủ các hệ phương trình vi phân dạng FitzHugh - Nagumo với liên kết phi tuyến |
2022 |
Cấp Khoa |